61 |
Pluong 16/TP: Đăng ký lại khai sinh |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
62 |
Pluong 15/TP: Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
63 |
Pluong 14/TP: Đăng ký khai sinh lưu động |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
64 |
Pluong 13/TP: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
65 |
Pluong 12/TP: Đăng ký khai sinh |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
66 |
Pluong 11/TP: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
67 |
Pluong 10/TP: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
68 |
Pluong 09/TP: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
69 |
Pluong 08/TP: Chứng thực di chúc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
70 |
Pluong 07/TP: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
71 |
Pluong 06/TP: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
72 |
Pluong 05/TP: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
73 |
Pluong 04/TP: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
74 |
Pluong 03/TB: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
75 |
Pluong 02/TP: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |