5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Tổ trưởng Tổ dân phố |
x |
|
||
|
Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (Mẫu số 01, Mẫu số 03, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”). |
x |
|
||
|
Biên bản họp bình xét ở khu dân cư (Mẫu số 07, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Thời hạn theo quy định là 05 ngày làm việc, đã rút ngắn 01 ngày làm việc) |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận Một cửa của UBND phường |
||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|
B1 |
Tổ trưởng Tổ dân phố căn cứ vào Bản đăng ký tham gia thi đua và bảng tự đánh giá của hộ gia đình để tổng hợp danh sách gia đình đủ điều kiện bình xét. |
Tổ trưởng TDP |
|
Mẫu số 01, Mẫu số 03 |
|
B2 |
- Triệu tập cuộc họp bình xét, tổ chức chấm điểm theo thang điểm, thành phần gồm: + Cấp ủy, Tổ trưởng TDP, Trưởng ban Công tác Mặt trận, đại diện các ngành, tổ chức đoàn thể; + Đại diện hộ gia đình trong danh sách được bình xét. |
Tổ trưởng TDP, các thành phần có liên quan |
|
Mẫu số 03 |
|
- Tổ chức cuộc họp bình xét: + Cuộc họp được tiến hành khi đạt 60% trở lên số người được triệu tập tham dự; + Hình thức bình xét: Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết; + Kết quả bình xét: Các gia đình được đề nghị tặng danh hiệu Gia đình văn hóa khi có từ 60% trở lên thành viên dự họp đồng ý. |
Tổ trưởng TDP, các thành phần có liên quan |
|
Mẫu số 07 |
||
B3 |
Tổ trưởng TDP tổng hợp kết quả vào Biên bản bình xét (theo mẫu số 07) và nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện, hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Tổ trưởng TDP |
|
Theo mục 5.2 |
|
B4 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn tổ chức/ công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ: ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định. |
Cán bộ thụ lý hộ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy biên nhận |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: hướng dẫn bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nêu rõ lý do). - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu Chủ tịch UBND phường ra Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa cho các hộ gia đình theo từng tổ dân phố. |
Cán bộ VHTT |
02 ngày |
Công văn
Quyết định (theo mẫu số 11 - Nghị định 122) |
|
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét và phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hành chính |
|
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho Tổ trưởng tổ dân phố. Lưu hồ sơ theo dõi. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình (Mẫu số 01); |
|
Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (Mẫu số 03). |
|
Biên bản họp bình xét ở khu dân cư (Mẫu số 07). |
|
Quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (Mẫu số 11) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có) |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành |