5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018; - Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. - Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Tổng Tranh tra Chính phủ về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ. - Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước nhà nước của Thanh tra Thành phố Hà Nội |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình - Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên - Văn bản giải trình |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan Người nộp hồ sơ nộp tại công chức Văn phòng Thống Kê Ủy ban nhân dân phường, công chức được giao thực hiện nhiệm vụ trình Lãnh đạo đơn vị giao cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức Văn phòng thống kê trực tại bộ phận Một cửa
Bộ phận Văn phòng UBND phường |
2 ngày
4 ngày |
Sổ Tiếp nhận và trả kết quả |
||
B2 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. |
|||||
B3 |
Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Họ tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân, các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể |
Bộ phận Văn phòng UBND phường |
07 ngày |
Văn bản trả lời (Thông báo)
|
||
B4 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu- Trả kết quả |
Bộ phận Văn phòng UBND phường |
1 ngày |
Thông báo kết luận việc Giải trình |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
|
- Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên |
|
- Văn bản giải trình |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
|
- Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên |
|
- Văn bản giải trình |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành. |