5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ Quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1 |
Văn bản thông báo nêu rõ lý do: - Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội; - Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội; - Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội; - Dự kiến thành phần và số lượng khách mời; |
x |
|
|||
2 |
Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (nộp hồ sơ trước ngày dự kiến tổ chức 20 ngày). (đã rút ngắn thời gian xử lý 01 ngày so với quy định 15 ngày) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
5.7 |
Kết quả thực hiện: |
|||||
|
Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. Nếu không đồng ý với nội dung thông báo, cơ quan tiếp nhận trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
||
B1 |
Ban tổ chức lễ hội khu dân cư nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện, hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
|
Trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 20 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức/ đơn vị hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến cán bộ VHTT phường thẩm định. |
Tổ chức/ đơn vị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Giấy biên nhận |
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ VHTT phường thụ lý hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời tổ chức, đơn vị tổ chức lễ hội và nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: hoàn thiện hồ sơ và tham mưu chủ trương tổ chức lễ hội với lãnh đạo UBND phường. |
Cán bộ VHTT
|
10 ngày |
Văn bản trả lời |
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét hồ sơ, nghe ý kiến báo cáo của cán bộ VHTT - Nếu đồng ý (UBND phường không cần trả lời bằng văn bản): Tổ chức/ đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. - Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ, yêu cầu cán bộ VHTT thàm mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Trường hợp không đồng ý, UBND phường có văn bản trả lời tổ chức/ đơn vị, nêu rõ lý do. Trường hợp đồng ý, UBND phường không cần trả lời bằng văn bản, Tổ chức/ đơn vị được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo |
||
B5 |
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi - Lưu hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn.
|
Cán bộ VHTT, Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ |